Trang bị
|
Thuộc tính Bích Huyết
|
Thuộc tính Kim Lân
|
Thu Thập
|
Loai: Giày
Thuộc tính:
Vật công ngoại
Vật công nội
Xác suất tấn công chí mạng
|
+ 2560 điểm
+ 2560 điểm
+10%
|
+4100 điểm
+4100 điểm
+15%
|
* Dùng các mảnh Mũ + Bội + Lưng + Liên đến gặp NPC Dã Luyện để đổi mảnh
|
Loai: Lưng
Thuộc tính:
Kháng tất cả
Sinh lực tối đa:
Nhược hóa ngũ hành tương khắc:
|
+70
+500 điểm
+55 điểm
|
+105
+1000
+135
|
* Dùng các mảnh ghép tại NPC Dã Luyện
* Sử dụng Rương mảnh trang bị đồng hành ( đặc biệt ) có tỷ lệ nhận mảnh Lưng
|
Loai: Liên
Thuộc tính:
Phát huy lực tấn công cơ bản
Bỏ qua né tránh đối thủ
Sát thương chuyển hóa thành nội lực
Cường hóa ngũ h ành tương khắc
|
+10%
+155%
+1%
+55
|
+17%
+415%
+3%
+135
|
* Dùng các mảnh ghép tại NPC Dã Luyện
* Sử dụng Rương mảnh trang bị đồng hành ( đặc biệt ) có tỷ lệ nhận mảnh Liên
|
Loai: Bội
Thuộc tính:
Phát huy lực tấn công cơ bản
Phát huy lực tấn công kỹ năng
Giảm sát thương nhận vào
|
+5%
+5%
+5%
|
+10%
+10%
+7%
|
* Dùng các mảnh Mũ + Lưng + Liên đến gặp NPC Dã Luyện để đổi mảnh và ghép trang bị
|
Loai: Mũ (Kháng Hỏa, Băng, Vật, Độc , Lôi)
Thuộc tính:
Kháng (Hỏa, Băng, Vật, Độc , Lôi)
Giảm sát thương chí mạng
|
+50
+10%
|
+100
+155
|
* Dùng các mảnh ghép tại NPC Dã Luyện
* Sử dụng Rương mảnh trang bị đồng hành ( đặc biệt ) có tỷ lệ nhận mảnh Mũ
|
Trang Bị | Chỉ Số | Tài Phú | Thời gian sử dụng | Công Thức |
Ấn Đồng Hành - Thường |
Sức Mạnh: +10đ Thân Pháp: +10đ Nội công: + 10đ Ngoại Công: +10đ Mỗi nửa giây phục hồi sinh lực: +25đ Mỗi nửa giây phục hồi nội lực: + 25đ |
Tài phú: 500đ |
Trang bị ấn đồng hành sẽ có thời gian sử dụng là 7 ngày. Thu thập: có thể nhận qua sự kiện 1 vốn 4 lời |
|
Ấn Đồng Hành - Bích Huyết |
Phát huy lực tấn công cơ bản: +5% Sinh lực tối đa: +20% Nội lực tối đa: +20% Cường hóa ngũ hành tương khắc: +50 Nhược hóa ngũ hành tương khắc: +50 |
Tài phú: 2000đ | Sau khi nâng cấp: Thời gian sử dụng tăng thành 7 ngày |
- Ấn Đồng Hành - Thường - 1000 Ngũ Hành Hồn Thạch - 2 Huyền Tinh 8 - 5000 Tinh Lực - 5000 Hoạt lực |
Ấn Đồng Hành - Kim Lân |
Phát huy lực tấn công cơ bản: +7% Sinh lực tối đa: 35% Nội lực tối đa: 35% Cường hóa ngũ hành tương khắc: +100 Nhược hóa ngũ hành tương khắc: +100 |
Tài phú: 5000đ | Sau khi nâng cấp thành công: Thời gian sử dụng tăng thành 7 ngày |
- Ấn Đồng Hành Bích Huyết - 1500 Ngũ Hành Hồn Thạch - 3 Huyền Tinh 8 - 5000 Tinh Lực - 5000 Hoạt lực |
Ấn Đồng Hành - Đơn Tâm |
Sinh lực tối đa: 55% Nội lực tối đa: 55% Kháng thời gian ngũ hành: +50 Cường hóa ngũ hành tương khắc: +150 Nhược hóa ngũ hành tương khắc: +150 |
Tài phú: 8000đ | Sau khi nâng cấp thành công: Thời gian sử dụng tăng thành 7 ngày |
- Ấn Đồng Hành Kim Lân - 2000 Ngũ Hành Hồn Thạch - 03 huyền tinh 9 - 7000 Tinh Lực - 7000 Hoạt lực |
Ấn Đồng Hành - Long Đằng |
Phát huy lực tấn công cơ bản: +14% Sinh lực tối đa: 70% Nội lực tối đa: 70% Kháng thời gian ngũ hành: +75 Cường hóa ngũ hành tương khắc: +200 Nhược hóa ngũ hành tương khắc: +200 Xác suất né tránh hoàn toàn sát thương: +5% |
Tài phú: 12000đ | Sau khi nâng cấp thành công: Thời gian sử dụng tăng thành 10 ngày |
- Ấn Đồng Hành Đơn Tâm - 4000 Ngũ Hành Hồn Thạch - 5 Huyền Tinh 9 - 10000 Tinh Lực - 10000 Hoạt lực |
* Lưu ý: Nâng cấp Ấn Đồng Hành có tỷ lệ thành công hoặc thất bại.